部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Phiệt (丿) Thủ (首)
Các biến thể (Dị thể) của 馗
㙺 逵 𠃳 𡯾 𦔱 𩠒
馗 là gì? 馗 (Quỳ). Bộ Thủ 首 (+2 nét). Tổng 11 nét but (ノフ丶ノ一ノ丨フ一一一). Ý nghĩa là: Con đường lớn thông cả bốn phương tám ngả, Chữ dùng để đặt tên. Chi tiết hơn...
- 鐘馗 Chung Quỳ (tên một đạo sĩ theo truyền thuyết, nổi tiếng về việc bắt ma quỷ).