Đọc nhanh: 钓 (điếu). Ý nghĩa là: câu, mưu cầu; đeo đuổi; chạy theo; theo đuổi (danh lợi). Ví dụ : - 我喜欢钓鱼。 Tôi thích câu cá.. - 爸爸在钓虾。 Bố đang câu tôm.. - 他经常钓螃蟹。 Anh ấy thường câu cua.
钓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. câu
用钓竿捉鱼或其他水生动物
- 我 喜欢 钓鱼
- Tôi thích câu cá.
- 爸爸 在 钓虾
- Bố đang câu tôm.
- 他 经常 钓 螃蟹
- Anh ấy thường câu cua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mưu cầu; đeo đuổi; chạy theo; theo đuổi (danh lợi)
比喻用手段猎取 (名利)
- 他 钓个 好 名声
- Anh ta theo đuổi một danh tiếng tốt.
- 这 人 一心 钓利
- Người này luôn mưu cầu lợi ích.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 钓
✪ 1. 钓 + Tân ngữ
Câu cái gì đấy
- 渔夫 出 海钓 金枪鱼
- Ngư dân đi biển câu cá ngừ.
- 小朋友 在 钓 鳗鱼
- Bạn nhỏ đang câu lươn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钓
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 别忘了 带上 你 的 钓具
- Đừng quên mang theo dụng cụ câu cá của bạn.
- 即使 风 很大 , 他 还是 去 钓鱼
- Mặc dù gió rất lớn, nhưng cậu ta vẫn đi câu cá.
- 他 计划 星期天 去 钓 鲑鱼
- Anh ấy dự định đi câu cá hồi vào ngày Chủ nhật.
- 你 可以 去 游泳 或者 钓鱼
- Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钓›