diào
volume volume

Từ hán việt: 【điếu】

Đọc nhanh: (điếu). Ý nghĩa là: câu, mưu cầu; đeo đuổi; chạy theo; theo đuổi (danh lợi). Ví dụ : - 我喜欢钓鱼。 Tôi thích câu cá.. - 爸爸在钓虾。 Bố đang câu tôm.. - 他经常钓螃蟹。 Anh ấy thường câu cua.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. câu

用钓竿捉鱼或其他水生动物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 钓鱼 diàoyú

    - Tôi thích câu cá.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba zài 钓虾 diàoxiā

    - Bố đang câu tôm.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng diào 螃蟹 pángxiè

    - Anh ấy thường câu cua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mưu cầu; đeo đuổi; chạy theo; theo đuổi (danh lợi)

比喻用手段猎取 (名利)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钓个 diàogè hǎo 名声 míngshēng

    - Anh ta theo đuổi một danh tiếng tốt.

  • volume volume

    - zhè rén 一心 yīxīn 钓利 diàolì

    - Người này luôn mưu cầu lợi ích.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 钓 + Tân ngữ

Câu cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 渔夫 yúfū chū 海钓 hǎidiào 金枪鱼 jīnqiāngyú

    - Ngư dân đi biển câu cá ngừ.

  • volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou zài diào 鳗鱼 mányú

    - Bạn nhỏ đang câu lươn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 伯父 bófù ài 钓鱼 diàoyú

    - Bác thích câu cá.

  • volume volume

    - 带有 dàiyǒu 钓鱼 diàoyú yòng de 各种 gèzhǒng 器具 qìjù

    - Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.

  • volume volume

    - 钓鱼 diàoyú 钩儿 gōuer

    - lưỡi câu

  • volume volume

    - 别忘了 biéwàngle 带上 dàishàng de 钓具 diàojù

    - Đừng quên mang theo dụng cụ câu cá của bạn.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ fēng 很大 hěndà 还是 háishì 钓鱼 diàoyú

    - Mặc dù gió rất lớn, nhưng cậu ta vẫn đi câu cá.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 星期天 xīngqītiān diào 鲑鱼 guīyú

    - Anh ấy dự định đi câu cá hồi vào ngày Chủ nhật.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 游泳 yóuyǒng 或者 huòzhě 钓鱼 diàoyú

    - Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.

  • volume volume

    - 天晴 tiānqíng de 日子 rìzi 老人家 lǎorénjiā huò dào 城外 chéngwài 散步 sànbù huò dào 河边 hébiān 钓鱼 diàoyú

    - Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+3 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Điếu
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCPI (重金心戈)
    • Bảng mã:U+9493
    • Tần suất sử dụng:Cao