Đọc nhanh: 钓凯子 (điếu khải tử). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (của phụ nữ) để săn lùng những anh chàng giàu có, hấp dẫn.
钓凯子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) (của phụ nữ) để săn lùng những anh chàng giàu có, hấp dẫn
(slang) (of women) to hunt for rich, attractive guys
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钓凯子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 凯旋 的 日子 终于 来 了
- Ngày chiến thắng cuối cùng đã đến.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 每天 下午 , 我 都 会 和 弟弟 一起 去 钓 虾子
- Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
- 男子 在 河边 钓鱼
- Người đàn ông đang câu cá bên bờ sông.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凯›
子›
钓›