Đọc nhanh: 艾 (ngải). Ý nghĩa là: ngải cứu; cây ngải cứu, họ Ngải, thôi; hết; ngừng; dứt; dừng; ngớt; tạnh. Ví dụ : - 艾可做止血良药。 Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.. - 艾是常见的药材。 Cây ngải là dược liệu phổ biến.. - 这位女士姓艾。 Người phụ nữ này họ Ngải.
艾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngải cứu; cây ngải cứu
多年生草本植物,叶子有香气,可入药,内服可做止血剂,又供灸法上用艾燃烧的烟能驱蚊蝇也叫艾蒿或蕲艾
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
✪ 2. họ Ngải
姓
- 这位 女士 姓 艾
- Người phụ nữ này họ Ngải.
- 艾姓 邻居 很 热情
- Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.
艾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôi; hết; ngừng; dứt; dừng; ngớt; tạnh
停止
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
艾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp; tuấn tú; xinh đẹp
美好; 漂亮
- 她 的 笑容 很 艾好
- Nụ cười của cô ấy rất đẹp.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艾
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 她 去 中医 馆 做 艾灸
- Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艾›