Đọc nhanh: 针织机滑板 (châm chức cơ hoạt bản). Ý nghĩa là: Thanh trượt cho máy dệt kim.
针织机滑板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thanh trượt cho máy dệt kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针织机滑板
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 敌机 在 地面 滑行 时机 首着 地 翻身 撞毁 了
- Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
板›
滑›
织›
针›