Đọc nhanh: 针织布 (châm chức bố). Ý nghĩa là: Vải dệt kim. Ví dụ : - 双面针织布料 Vải dệt kim
针织布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải dệt kim
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针织布
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 织布 时要 注意 经纬
- Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 布什 让 基地 组织 逃跑
- Bush để Al Qaeda trốn trên núi.
- 织布机 上 的 梭 来回 地 动
- con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
织›
针›