鏖糟 áo zāo
volume volume

Từ hán việt: 【ao tao】

Đọc nhanh: 鏖糟 (ao tao). Ý nghĩa là: Giết hết không chừa người nào — Tục gọi nhơ bẩn, không thanh khiết là Ao tao..

Ý Nghĩa của "鏖糟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鏖糟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giết hết không chừa người nào — Tục gọi nhơ bẩn, không thanh khiết là Ao tao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鏖糟

  • volume volume

    - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

  • volume volume

    - yuè xiǎng yuè 没主意 méizhǔyi 心里 xīnli 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 最近 zuìjìn hěn 糟糕 zāogāo

    - Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.

  • volume volume

    - 冥府 míngfǔ 远比 yuǎnbǐ 你们 nǐmen xiǎng de 更糟 gèngzāo

    - Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.

  • volume volume

    - bié 糟践 zāojian 粮食 liángshí

    - đừng giẫm hư lương thực

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ zāo le 房顶 fángdǐng

    - Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.

  • volume volume

    - zuò de shǒu 抓饭 zhuāfàn dào shì tǐng 糟糕 zāogāo de

    - Cơm thập cẩm của bạn là.

  • volume volume

    - piān 这个 zhègè 时候 shíhou chē 又坏了 yòuhuàile 真叫人 zhēnjiàorén 糟心 zāoxīn

    - xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTWA (火木廿田日)
    • Bảng mã:U+7CDF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: áo , Biāo
    • Âm hán việt: Ao
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPC (戈心金)
    • Bảng mã:U+93D6
    • Tần suất sử dụng:Thấp