部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Lộc (鹿) Kim (金)
Các biến thể (Dị thể) của 鏖
䥝 鏕 𨰅
鏖 là gì? 鏖 (Ao). Bộ Kim 金 (+11 nét). Tổng 19 nét but (丶一ノフ丨丨一一フノフノ丶一一丨丶ノ一). Ý nghĩa là: 2. rầm rĩ, Rầm rĩ., Đánh nhau quyết liệt, Làm huyên náo, rầm rĩ. Từ ghép với 鏖 : 赤壁鏖兵 Trận Xích Bích ác liệt Chi tiết hơn...
- 赤壁鏖兵 Trận Xích Bích ác liệt
- “Tam Giang thủy chiến, Xích Bích ao binh” 三江水戰, 赤壁鏖兵 (Đệ ngũ thập hồi) Thủy chiến ở Tam Giang, đánh nhau dữ dội ở Xích Bích.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
- “Thị thanh ao ngọ chẩm” 市聲鏖午枕 (Bình Âm Trương Trừng cư sĩ ẩn xứ 平陰張澄居士隱處) Tiếng chợ búa huyên náo giấc ngủ trưa.
Trích: Hoàng Đình Kiên 黃庭堅