銮铃 luán líng
volume volume

Từ hán việt: 【loan linh】

Đọc nhanh: 銮铃 (loan linh). Ý nghĩa là: chuông; lục lạc (gắn trên xe ngựa).

Ý Nghĩa của "銮铃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

銮铃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuông; lục lạc (gắn trên xe ngựa)

旧时车马上系的铃铛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 銮铃

  • volume volume

    - àn 电铃 diànlíng

    - bấm chuông

  • volume volume

    - àn 两下 liǎngxià líng

    - Nhấn chuông hai lần.

  • volume volume

    - 大半夜 dàbànyè de shuí huì àn 门铃 ménlíng a

    - Ai rung chuông giữa đêm khuya?

  • volume volume

    - 銮铃 luánlíng

    - cái chuông.

  • volume volume

    - qìn 电铃 diànlíng

    - nhấn chuông.

  • volume volume

    - 风铃 fēnglíng 铛铛 dāngdāng 随风 suífēng yáo

    - Chuông gió leng keng lay động theo gió.

  • volume volume

    - méi 听到 tīngdào 电话 diànhuà 铃声 língshēng

    - Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.

  • volume volume

    - shì shuō 拳击 quánjī 比赛 bǐsài de 钟铃 zhōnglíng 女郎 nǚláng

    - Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YCC (卜金金)
    • Bảng mã:U+92AE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVOII (人女人戈戈)
    • Bảng mã:U+94C3
    • Tần suất sử dụng:Cao