Đọc nhanh: 銮铃 (loan linh). Ý nghĩa là: chuông; lục lạc (gắn trên xe ngựa).
銮铃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuông; lục lạc (gắn trên xe ngựa)
旧时车马上系的铃铛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 銮铃
- 按 电铃
- bấm chuông
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 銮铃
- cái chuông.
- 揿 电铃
- nhấn chuông.
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 我 没 听到 电话 铃声
- Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
銮›
铃›