Đọc nhanh: 金风 (kim phong). Ý nghĩa là: gió thu; gió mùa thu, gió vàng; kim phong.
金风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gió thu; gió mùa thu
指秋风
✪ 2. gió vàng; kim phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金风
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 金融风险 需谨慎 防范
- Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
- 金色 日产 小 旋风
- Họ đang ở trong một chiếc Nissan Pathfinder vàng.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
风›