Đọc nhanh: 金融风暴 (kim dung phong bạo). Ý nghĩa là: khủng hoảng ngân hàng, cơn bão trong giới tài chính.
金融风暴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khủng hoảng ngân hàng
banking crisis
✪ 2. cơn bão trong giới tài chính
storm in financial circles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金融风暴
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 她 是 金融 专家
- Cô ấy là chuyên gia tài chính.
- 大树 被 风暴 中断 了
- Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
- 金融风险 需谨慎 防范
- Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
- 他 和 他 女友 都 是 学 金融 的
- Anh và bạn gái đều học tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
融›
金›
风›