Đọc nhanh: 金革 (kim cách). Ý nghĩa là: Binh khí bằng kim loại và giáp bằng da thú. Chỉ chiến tranh..
金革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Binh khí bằng kim loại và giáp bằng da thú. Chỉ chiến tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金革
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
革›