Đọc nhanh: 金箍棒 (kim cô bổng). Ý nghĩa là: cudgel vàng, vũ khí mà Tôn Ngộ Không sử dụng trong tiểu thuyết Tây Du Ký 西遊記 | 西游记.
金箍棒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cudgel vàng, vũ khí mà Tôn Ngộ Không sử dụng trong tiểu thuyết Tây Du Ký 西遊記 | 西游记
golden cudgel, weapon wielded by Sun Wukong in the novel Journey to the West 西遊記|西游记 [Xi1 yóu Ji4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金箍棒
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 柱子 上围 了 六七 道 金箍
- trên cột quấn sáu bảy vòng kim loại.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棒›
箍›
金›