Đọc nhanh: 金牛 (kim ngưu). Ý nghĩa là: Quận Jinniu của thành phố Chengdu 成都市 , Tứ Xuyên, Kim ngưu (dấu sao). Ví dụ : - 活着的那个开一辆金牛跑了 Cuộc sống đã diễn ra trong một Kim Ngưu.
✪ 1. Quận Jinniu của thành phố Chengdu 成都市 , Tứ Xuyên
Jinniu district of Chengdu city 成都市 [Chéngdūshì], Sichuan
✪ 2. Kim ngưu (dấu sao)
Taurus (star sign)
- 活着 的 那个 开 一辆 金牛 跑 了
- Cuộc sống đã diễn ra trong một Kim Ngưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金牛
- 我们 在 追捕 一辆 黑色 福特 金牛
- Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 金针菇 炒 牛肉 很 好吃
- Nấm kim châm xào bò rất ngon.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 活着 的 那个 开 一辆 金牛 跑 了
- Cuộc sống đã diễn ra trong một Kim Ngưu.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
金›