Đọc nhanh: 金牛区 (kim ngưu khu). Ý nghĩa là: Quận Jinniu của thành phố Chengdu 成都市 , Tứ Xuyên.
✪ 1. Quận Jinniu của thành phố Chengdu 成都市 , Tứ Xuyên
Jinniu district of Chengdu city 成都市 [Chéng dū shì], Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金牛区
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 我们 在 追捕 一辆 黑色 福特 金牛
- Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen
- 金针菇 炒 牛肉 很 好吃
- Nấm kim châm xào bò rất ngon.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 活着 的 那个 开 一辆 金牛 跑 了
- Cuộc sống đã diễn ra trong một Kim Ngưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
牛›
金›