Đọc nhanh: 金焊料 (kim hãn liệu). Ý nghĩa là: Hợp kim để hàn vàng.
金焊料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp kim để hàn vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金焊料
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不出所料
- không ngoài dự đoán
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 这种 金属材料 很 耐用
- Vật liệu kim loại này rất bền.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
- 焊接工 负责 将 金属 部件 焊接 在 一起
- Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
焊›
金›