金焊料 jīn hànliào
volume volume

Từ hán việt: 【kim hãn liệu】

Đọc nhanh: 金焊料 (kim hãn liệu). Ý nghĩa là: Hợp kim để hàn vàng.

Ý Nghĩa của "金焊料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

金焊料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hợp kim để hàn vàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金焊料

  • volume volume

    - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • volume volume

    - 不出所料 bùchūsuǒliào

    - không ngoài dự đoán

  • volume volume

    - 焊药 hànyào 用于 yòngyú 金属 jīnshǔ 连接 liánjiē

    - Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 金属材料 jīnshǔcáiliào hěn 耐用 nàiyòng

    - Vật liệu kim loại này rất bền.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • volume volume

    - 金属丝 jīnshǔsī 重新 chóngxīn 焊上去 hànshǎngqù le

    - Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.

  • - 焊接工 hànjiēgōng 负责 fùzé jiāng 金属 jīnshǔ 部件 bùjiàn 焊接 hànjiē zài 一起 yìqǐ

    - Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FAMJ (火日一十)
    • Bảng mã:U+710A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao