Đọc nhanh: 金宁乡 (kim ninh hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Chinning ở huyện Kim Môn 金門縣 | 金门县 (đảo Kim Môn hoặc Quemoy), Đài Loan.
✪ 1. Thị trấn Chinning ở huyện Kim Môn 金門縣 | 金门县 (đảo Kim Môn hoặc Quemoy), Đài Loan
Chinning township in Kinmen County 金門縣|金门县 [Jin1 mén xiàn] (Kinmen or Quemoy islands), Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金宁乡
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 他 所在 的 乡村 很 宁静
- Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 宁静 的 故乡 给 我 带来 平静
- Quê hương yên bình mang lại sự bình yên cho tôi.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 一县 有 十个 乡
- Một huyện có mười xã.
- 宁静 的 乡村 生活 令人 向往
- Cuộc sống nông thôn yên tĩnh làm ta mong đợi.
- 我们 都 喜欢 乡村 生活 的 宁静
- Chúng tôi đều yêu thích sự yên bình của cuộc sống ở nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
宁›
金›