Đọc nhanh: 金色 (kim sắc). Ý nghĩa là: màu vàng kim, màu ánh kim; màu vàng. Ví dụ : - 金色的麦田一直伸展到远远的天边。 cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.. - 赞美金色的秋景。 ca ngợi cảnh sắc thu vàng. - 金色日产小旋风 Họ đang ở trong một chiếc Nissan Pathfinder vàng.
✪ 1. màu vàng kim, màu ánh kim; màu vàng
一种平均为深黄色颜色
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
- 赞美 金色 的 秋景
- ca ngợi cảnh sắc thu vàng
- 金色 日产 小 旋风
- Họ đang ở trong một chiếc Nissan Pathfinder vàng.
- 金色 纽扣
- Khuy màu vàng.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金色
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 我们 在 追捕 一辆 黑色 福特 金牛
- Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 他 获得 了 一枚 金色 的 勋章
- Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.
- 我们 在 金色 的 夕阳 下 散步
- Chúng tôi đi dạo dưới ánh nắng vàng của hoàng hôn.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 她 有 一头 金色 的 卷发
- Cô ấy có một mái tóc xoăn màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
金›