Đọc nhanh: 金发 (kim phát). Ý nghĩa là: tóc vàng, tóc đẹp. Ví dụ : - 金发蓝眼 Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
金发 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tóc vàng
blond; blonde
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
✪ 2. tóc đẹp
fair-haired
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金发
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 今天 老板 发了 奖金
- Hôm nay ông chủ đã phát tiền thưởng.
- 奖金 已经 发放 完毕
- Tiền thưởng đã được phát xong.
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 发票 上 没有 显示 金额
- Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 佣金 每月 发放 一次
- Hoa hồng được phát hàng tháng.
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
金›