金发 jīnfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【kim phát】

Đọc nhanh: 金发 (kim phát). Ý nghĩa là: tóc vàng, tóc đẹp. Ví dụ : - 金发蓝眼 Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.

Ý Nghĩa của "金发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

金发 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tóc vàng

blond; blonde

Ví dụ:
  • volume volume

    - 金发 jīnfà 蓝眼 lányǎn

    - Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.

✪ 2. tóc đẹp

fair-haired

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金发

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 房子 fángzi 租金 zūjīn 发愁 fāchóu

    - Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 发了 fāle 奖金 jiǎngjīn

    - Hôm nay ông chủ đã phát tiền thưởng.

  • volume volume

    - 奖金 jiǎngjīn 已经 yǐjīng 发放 fāfàng 完毕 wánbì

    - Tiền thưởng đã được phát xong.

  • volume volume

    - 发给 fāgěi 一次性 yícìxìng 补助金 bǔzhùjīn

    - tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.

  • volume volume

    - 发票 fāpiào shàng 没有 méiyǒu 显示 xiǎnshì 金额 jīné

    - Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发给 fāgěi 奖金 jiǎngjīn 酬谢 chóuxiè 工作 gōngzuò 努力 nǔlì

    - Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.

  • volume volume

    - 佣金 yòngjīn 每月 měiyuè 发放 fāfàng 一次 yīcì

    - Hoa hồng được phát hàng tháng.

  • volume volume

    - 年终奖金 niánzhōngjiǎngjīn 津贴 jīntiē 一起 yìqǐ 发放 fāfàng

    - Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao