Đọc nhanh: 金发碧眼 (kim phát bích nhãn). Ý nghĩa là: vàng, tóc xanh và mắt xanh, có vẻ ngoài phương Tây.
金发碧眼 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vàng
blonde
✪ 2. tóc xanh và mắt xanh
fair-haired and blue-eyed
✪ 3. có vẻ ngoài phương Tây
of Western appearance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金发碧眼
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 公司 发放 了 奖金
- Công ty đã phát tiền thưởng.
- 发票 上 没有 显示 金额
- Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 他 的 眼睛 里 有 很多 分泌物 , 可能 是 眼睛 发炎 了
- mắt anh ấy có nhiều dịch tiết ra, có khả năng bị viêm rồi.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
眼›
碧›
金›