Đọc nhanh: 金元券 (kim nguyên khoán). Ý nghĩa là: tiền tệ do Chính phủ Quốc dân đảng phát hành năm 1948.
金元券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tệ do Chính phủ Quốc dân đảng phát hành năm 1948
currency issued by Nationalist Government in 1948
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金元券
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 镁 元素 是 金属元素
- Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.
- 订单 金额 为 叁 仟 元
- Số tiền của đơn hàng là 3000 tệ.
- 金额 已 突破 了 10000 欧元
- Số tiền đã vượt quá 10.000 euro.
- 碳 是 一种 非 金属元素
- Các-bon là một nguyên tố phi kim.
- 可兑换 成 日元 的 美金
- Đô la Mỹ có thể đổi sang yên Nhật.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
券›
金›