Đọc nhanh: 量身 (lượng thân). Ý nghĩa là: để đo lường ai đó lên, để thực hiện các phép đo của ai đó. Ví dụ : - 他身穿一套西服,看上去像是量身定做的 anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
量身 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đo lường ai đó lên
to measure sb up
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
✪ 2. để thực hiện các phép đo của ai đó
to take sb's measurements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量身
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 身量 增高
- tăng chiều cao cơ thể
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 测量 身高 时要 站 直
- Khi đo chiều cao, phải đứng thẳng.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 他 正在 量 身高
- Anh ấy đang đo chiều cao.
- 过量 饮酒 对 身体 有害
- Uống rượu quá mức có hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›
量›