chǐ
volume volume

Từ hán việt: 【xích.chỉ】

Đọc nhanh: (xích.chỉ). Ý nghĩa là: thước; đơn vị thước (đơn vị đo chiều dài, bằng 1/3mét), thước đo, thước vẽ. Ví dụ : - 这根绳子五尺长。 Sợi dây này dài năm thước.. - 这竹竿有六尺高。 Cây tre này cao sáu thước.. - 我买了一把新尺子。 Tôi mua một cái thước mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thước; đơn vị thước (đơn vị đo chiều dài, bằng 1/3mét)

长度单位十寸等于一尺,十尺等于一丈现用市尺,一市尺合1/3米

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这根 zhègēn 绳子 shéngzi 五尺 wǔchǐ zhǎng

    - Sợi dây này dài năm thước.

  • volume volume

    - zhè 竹竿 zhúgān yǒu 六尺 liùchǐ gāo

    - Cây tre này cao sáu thước.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thước đo

量长度的器具

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一把 yībǎ xīn 尺子 chǐzi

    - Tôi mua một cái thước mới.

  • volume volume

    - zhe jiù 尺子 chǐzi

    - Anh ta đang cầm cây thước cũ.

✪ 2. thước vẽ

画图的器具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài yòng 丁字尺 dīngzìchǐ

    - Anh ấy đang dùng thước chữ T.

  • volume volume

    - zhè 三角尺 sānjiǎochǐ 好用 hǎoyòng

    - Cái thước tam giác này dùng tốt.

✪ 3. vật thể giống cái thước

象尺的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng de 镇尺 zhènchǐ

    - Tôi đã mua một cặp thước đè giấy rất đẹp.

✪ 4. mạch trụ (một trong những bộ phận dùng để bắt mạch)

中医指尺中脉(诊脉的部位之一)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 尺脉 chǐmài hái suàn 平稳 píngwěn

    - Mạch của bạn khá ổn định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 尺脉 chǐmài hái suàn 平稳 píngwěn

    - Mạch của bạn khá ổn định.

  • volume volume

    - yòng 尺子 chǐzi 划线 huàxiàn

    - Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.

  • volume volume

    - 穿 chuān duō 尺码 chǐmǎ de xié

    - Bạn đi giày cỡ bao nhiêu.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào de 尺码 chǐmǎ ma

    - Bạn biết số đo của tôi không?

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 美食 měishí 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ

    - Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 退 tuì liǎng 英尺 yīngchǐ 左右 zuǒyòu

    - Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.

  • volume volume

    - 飞机库 fēijīkù dǐng 最高点 zuìgāodiǎn gāo 103 英尺 yīngchǐ

    - Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.

  • volume

    - 先用尺 xiānyòngchǐ zài zhǐ shàng 划出 huàchū 方格 fānggé 这样 zhèyàng jiù néng 精确 jīngquè 摹绘 móhuì 下来 xiàlai le

    - Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+1 nét)
    • Pinyin: Chě , Chǐ
    • Âm hán việt: Chỉ , Xích
    • Nét bút:フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SO (尸人)
    • Bảng mã:U+5C3A
    • Tần suất sử dụng:Cao