Đọc nhanh: 量小 (lượng tiểu). Ý nghĩa là: lượng hẹp. Ví dụ : - 乙炔发生站一般为独立建筑,产量小的可与用气车间合并 Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.. - 胆量小 không có lòng dũng cảm; nhát gan.. - 饭量小 sức ăn ít
量小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng hẹp
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 饭量 小
- sức ăn ít
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量小
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 测量 过程 要 小心
- Quá trình đo đạc cần phải cẩn thận.
- 意志 的 力量 不可 小觑
- Sức mạnh của ý chí không thể coi thường.
- 小 明 疑惑 地 打量 着 我
- Tiểu Minh nhìn tôi với ánh mắt nghi ngờ.
- 他 用 斗量 米 时 很 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.
- 你 尽量 小心 一点 吧
- Bạn hãy cẩn thận một chút nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
量›