Đọc nhanh: 度量褊狭 (độ lượng biển hiệp). Ý nghĩa là: lượng hẹp.
度量褊狭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng hẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度量褊狭
- 土地 褊狭
- đất đai chật hẹp
- 气量 褊狭
- tính khí hẹp hòi; nhỏ nhen
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
狭›
褊›
量›