Đọc nhanh: 野马 (dã mã). Ý nghĩa là: ngựa hoang; ngựa rừng. Ví dụ : - 这匹野马终于被他驯服了。 con ngựa hoang này cuối cùng cũng bị anh ấy thuần phục.. - 当我看到那里的原生态美景后,就如脱缰的野马,四处狂奔 Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh. - 脱缰的野马。 ngựa hoang tuột dây cương.
野马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa hoang; ngựa rừng
哺乳动物,体形似家马,毛浅棕色,腹部毛色较浅,尾毛长而多群栖于沙漠、草原地带产于中国西北及蒙古,数量很少
- 这匹 野马 终于 被 他 驯服 了
- con ngựa hoang này cuối cùng cũng bị anh ấy thuần phục.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
- 脱缰 的 野马
- ngựa hoang tuột dây cương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野马
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 脱缰 的 野马
- ngựa hoang tuột dây cương.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 骏马 在 原野 上 飞驰
- tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
- 这匹 野马 终于 被 他 驯服 了
- con ngựa hoang này cuối cùng cũng bị anh ấy thuần phục.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
野›
马›