Đọc nhanh: 野葬 (dã táng). Ý nghĩa là: Bỏ xác chết trong rừng cho thú ăn..
野葬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bỏ xác chết trong rừng cho thú ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野葬
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葬›
野›