Đọc nhanh: 小屋 (tiểu ốc). Ý nghĩa là: cabin, nhà gỗ, túp lều. Ví dụ : - 来小屋住 Hãy đến cabin.. - 大家分头行动各去一个小屋 Mọi người chia nhau cất chòi.. - 他不想让那个人进小屋 Anh không muốn gã đó vào nhà kho.
小屋 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cabin
- 来 小屋 住
- Hãy đến cabin.
✪ 2. nhà gỗ
chalet
✪ 3. túp lều
cottage; hut; lodge
- 大家 分头 行动 各去 一个 小屋
- Mọi người chia nhau cất chòi.
✪ 4. đổ vỏ
shed
- 他 不想 让 那个 人进 小屋
- Anh không muốn gã đó vào nhà kho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小屋
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 他 不想 让 那个 人进 小屋
- Anh không muốn gã đó vào nhà kho.
- 失火 那晚 他 跟踪 她 去 了 小屋
- Anh ta có cô ở nhà nghỉ vào đêm xảy ra hỏa hoạn.
- 他 把 小屋 的 阁楼 当作 阅读室
- Anh ta sử dụng gác mái của căn nhà nhỏ như một phòng đọc sách.
- 大家 分头 行动 各去 一个 小屋
- Mọi người chia nhau cất chòi.
- 她 居于 那 间 小屋
- Cô ấy ở trong căn phòng nhỏ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
屋›