Đọc nhanh: 野游 (dã du). Ý nghĩa là: dã ngoại; picnic. Ví dụ : - 昨天的野游很有趣。 Buổi dã ngoại hôm qua rất vui.. - 每个周末我都去野游。 Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.. - 野游能让人放松心情。 Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.
野游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dã ngoại; picnic
到野外游玩
- 昨天 的 野游 很 有趣
- Buổi dã ngoại hôm qua rất vui.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
- 野游 能 让 人 放松 心情
- Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野游
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 野游 能 让 人 放松 心情
- Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.
- 昨天 的 野游 很 有趣
- Buổi dã ngoại hôm qua rất vui.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
野›