Đọc nhanh: 野果 (dã quả). Ý nghĩa là: quả dại.
野果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả dại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野果
- 采撷 野果
- hái quả dại
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 她 带 了 水果 做 野餐
- Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
野›