Đọc nhanh: 重影 (trọng ảnh). Ý nghĩa là: bóng chồng (hình ảnh).
重影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng chồng (hình ảnh)
一张彩色照片上几部分之间定位不准而造成的模糊双线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重影
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 党部 的 决定 影响 重大
- Quyết định của đảng bộ có ảnh hưởng lớn.
- 权 的 大小 影响 称重
- Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.
- 商业活动 对 经济 有 重要 影响
- Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
重›