Đọc nhanh: 重印 (trọng ấn). Ý nghĩa là: in lại; tái bản. Ví dụ : - 翻刻重印 in lại bản sao
重印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in lại; tái bản
(书刊) 重新印刷
- 翻刻 重印
- in lại bản sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重印
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 翻刻 重印
- in lại bản sao
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 这 本书 印重 了 一些 页码
- Cuốn sách này in trùng một số trang.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
重›