Đọc nhanh: 镜像站点 (kính tượng trạm điểm). Ý nghĩa là: gương (máy tính).
镜像站点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương (máy tính)
mirror (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜像站点
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
- 他 好像 一点 也 不在乎
- Có vẻ như anh ta không quan tâm.
- 地下 一点 灰尘 都 没有 , 像 洗过 的 一样
- dưới đất không chút bụi bặm, giống như được rửa qua.
- 公司 离 地铁站 有点 远
- Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.
- 有点像 我们 的 小 罗密欧 与 朱丽叶
- Cũng giống như Romeo và Juliet bé nhỏ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
点›
站›
镜›