Đọc nhanh: 重审 (trọng thẩm). Ý nghĩa là: phúc thẩm; xử lại ở cấp cao hơn.
重审 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc thẩm; xử lại ở cấp cao hơn
原审法院的判决在第二审程序中被上级法院撤销而重新审理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重审
- 这里 在 审 重要 的 案子
- Ở đây đang thẩm vấn vụ án quan trọng.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 审美 教育 对 学生 很 重要
- Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 这位 评审 的 意见 十分 重要
- Ý kiến của vị giám khảo này rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
重›