Đọc nhanh: 重资 (trọng tư). Ý nghĩa là: vốn lớn; vốn nhiều. Ví dụ : - 投下重资 đầu tư với vốn lớn.. - 不惜重资购买设备。 không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
重资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn lớn; vốn nhiều
数额巨大的资金
- 投 下 重资
- đầu tư với vốn lớn.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重资
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 资料库 很 重要
- Cơ sở dữ liệu rất quan trọng.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
- 这笔 资产 非常 重要
- Khoản vốn này rất quan trọng.
- 新 资源 尽 重点项目 先
- Những nguồn lực mới hãy để dự án trọng điểm được trước.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 他资 重要 的 信息
- Anh ấy cung cấp thông tin quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
资›
重›