Đọc nhanh: 重离子 (trọng ly tử). Ý nghĩa là: ion nặng (vật lý).
重离子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ion nặng (vật lý)
heavy ion (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重离子
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 他 跟 妻子 离婚 了
- Anh ấy đã ly hôn với vợ.
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 他 拿到 重要 的 能力 本子
- Anh ấy nhận được chứng nhận năng lực quan trọng.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 他们 抬着 很重 的 桌子
- Họ khiêng chiếc bàn rất nặng.
- 养育 子女 还 没有 得到 社会 的 充分 重视
- Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
离›
重›