Đọc nhanh: 重磅 (trọng bảng). Ý nghĩa là: nặng ký, nghiêm trọng.
重磅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nặng ký
heavyweight
✪ 2. nghiêm trọng
serious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重磅
- 磅 体重
- cân trọng lượng cơ thể
- 这鱼 重约 十磅
- Con cá này nặng khoảng mười bảng.
- 已经 过磅 了 , 超重 了
- Đã cân rồi, vượt quá trọng lượng rồi.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磅›
重›