Đọc nhanh: 重臣 (trọng thần). Ý nghĩa là: bộ trưởng quan trọng, nhân vật chính trong chính phủ.
重臣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ trưởng quan trọng
important minister
✪ 2. nhân vật chính trong chính phủ
major figure in government
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重臣
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臣›
重›