Đọc nhanh: 重编 (trọng biên). Ý nghĩa là: (của một từ điển, v.v.) ấn bản sửa đổi.
重编 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một từ điển, v.v.) ấn bản sửa đổi
(of a dictionary etc) revised edition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重编
- 这个 编号 很 重要
- Mã số này rất quan trọng.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 她 正在 编辑 一篇 重要 的 文章
- Cô ấy đang biên tập một văn bản quan trọng.
- 编 按 这段 文字 很 重要
- Phần ghi chú đoạn văn này rất quan trọng.
- 标是 一个 重要 的 编制 单位
- Tiêu cục là một đơn vị biên chế quan trọng.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
编›
重›