重用 zhòngyòng
volume volume

Từ hán việt: 【trọng dụng】

Đọc nhanh: 重用 (trọng dụng). Ý nghĩa là: trọng dụng; đại dụng. Ví dụ : - 重用优秀科技人员。 trọng dụng những nhân viên khoa học kỹ thuật ưu tú.. - 他在单位很受重用。 trong đơn vị anh ấy rất được trọng dụng.

Ý Nghĩa của "重用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

重用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trọng dụng; đại dụng

(把某人) 放在重要工作岗位上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 重用 zhòngyòng 优秀 yōuxiù 科技人员 kējìrényuán

    - trọng dụng những nhân viên khoa học kỹ thuật ưu tú.

  • volume volume

    - zài 单位 dānwèi 很受 hěnshòu 重用 zhòngyòng

    - trong đơn vị anh ấy rất được trọng dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重用

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • volume volume

    - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 采用 cǎiyòng le 慎重 shènzhòng de 做法 zuòfǎ

    - Công ty đã áp dụng phương pháp cẩn thận.

  • volume volume

    - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • volume volume

    - zài 单位 dānwèi 很受 hěnshòu 重用 zhòngyòng

    - trong đơn vị anh ấy rất được trọng dụng.

  • volume volume

    - 发挥 fāhuī le 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.

  • volume volume

    - yīn 受到 shòudào 严重 yánzhòng 损坏 sǔnhuài 这座 zhèzuò qiáo 不再 bùzài 使用 shǐyòng le

    - Do bị hư hỏng nghiêm trọng, cây cầu này không còn được sử dụng nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao