Đọc nhanh: 重用 (trọng dụng). Ý nghĩa là: trọng dụng; đại dụng. Ví dụ : - 重用优秀科技人员。 trọng dụng những nhân viên khoa học kỹ thuật ưu tú.. - 他在单位很受重用。 trong đơn vị anh ấy rất được trọng dụng.
重用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng dụng; đại dụng
(把某人) 放在重要工作岗位上
- 重用 优秀 科技人员
- trọng dụng những nhân viên khoa học kỹ thuật ưu tú.
- 他 在 单位 很受 重用
- trong đơn vị anh ấy rất được trọng dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重用
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 公司 采用 了 慎重 的 做法
- Công ty đã áp dụng phương pháp cẩn thận.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 在 单位 很受 重用
- trong đơn vị anh ấy rất được trọng dụng.
- 他 发挥 了 重要 作用
- Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.
- 因 受到 严重 损坏 , 这座 桥 不再 使用 了
- Do bị hư hỏng nghiêm trọng, cây cầu này không còn được sử dụng nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
重›