Đọc nhanh: 重物 (trọng vật). Ý nghĩa là: vật nặng, vật quý trọng. Ví dụ : - 这里看上去是某种重物造成的 Điều này có vẻ như nó được gây ra bởi một số loại vật nặng.
重物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vật nặng
重大的事
- 这里 看上去 是 某种 重物 造成 的
- Điều này có vẻ như nó được gây ra bởi một số loại vật nặng.
✪ 2. vật quý trọng
贵重的物品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重物
- 厚重 的 礼物
- lễ vật phong phú.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 小驴 驮 着 重物 前行
- Con lừa nhỏ chở vật nặng tiến về phía trước.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 大麦 是 一种 重要 的 农作物
- Lúa mạch là một loại cây trồng quan trọng.
- 他 丢失 了 一些 重要 的 物品
- Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.
- 我们 抬着 重物 上楼
- Chúng tôi khiêng đồ nặng lên lầu.
- 了解 物理 很 重要
- Hiểu biết về vật lý rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
重›