Đọc nhanh: 重码 (trọng mã). Ý nghĩa là: mã cân, mã trùng hợp (tức là hai ký tự hoặc từ có cùng mã hóa), mã lặp lại.
重码 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mã cân
weight code
✪ 2. mã trùng hợp (tức là hai ký tự hoặc từ có cùng mã hóa)
coincident code (i.e. two characters or words having the same encoding)
✪ 3. mã lặp lại
repeated code
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重码
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 诚信 是 重要 的 尺码
- Trung thực là tiêu chuẩn quan trọng.
- 这 本书 印重 了 一些 页码
- Cuốn sách này in trùng một số trang.
- 这几码 事 都 很 重要
- Những việc này đều rất quan trọng.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
- 你 起码 应该 尊重 别人
- Bạn ít nhất nên tôn trọng người khác.
- 起码 的 尊重 还是 要 有 的
- Sự tôn trọng tối thiểu vẫn cần có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
码›
重›