重炮兵 zhòng pàobīng
volume volume

Từ hán việt: 【trọng pháo binh】

Đọc nhanh: 重炮兵 (trọng pháo binh). Ý nghĩa là: Pháo binh hạng nặng; bộ đội trọng pháo.

Ý Nghĩa của "重炮兵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重炮兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Pháo binh hạng nặng; bộ đội trọng pháo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重炮兵

  • volume volume

    - 炮兵部队 pàobīngbùduì

    - bộ đội pháo binh

  • volume volume

    - 重兵把守 zhòngbīngbǎshǒu

    - quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.

  • volume volume

    - 重兵 zhòngbīng 压境 yājìng

    - quân đội áp sát biên giới.

  • volume volume

    - 步兵 bùbīng 炮兵 pàobīng 怎样 zěnyàng 配合 pèihé 作战 zuòzhàn

    - bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?

  • volume volume

    - 发言 fāyán yào 慎重 shènzhòng 不能 bùnéng luàn 放炮 fàngpào

    - phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.

  • volume volume

    - 重新 chóngxīn 校正 jiàozhèng 炮位 pàowèi

    - sửa lại vị trí đặt pháo.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men zài 重镇 zhòngzhèn shàng 巡逻 xúnluó

    - Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 上尉 shàngwèi 指挥 zhǐhuī 一个 yígè 连队 liánduì huò 炮兵连 pàobīnglián

    - Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
    • Bảng mã:U+70AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao