Đọc nhanh: 重炮兵 (trọng pháo binh). Ý nghĩa là: Pháo binh hạng nặng; bộ đội trọng pháo.
重炮兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pháo binh hạng nặng; bộ đội trọng pháo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重炮兵
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 重兵 压境
- quân đội áp sát biên giới.
- 步兵 和 炮兵 怎样 配合 作战
- bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 重新 校正 炮位
- sửa lại vị trí đặt pháo.
- 士兵 们 在 重镇 上 巡逻
- Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
炮›
重›