Đọc nhanh: 重氮纸 (trọng đạm chỉ). Ý nghĩa là: giấy diazo.
重氮纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy diazo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重氮纸
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 一批 纸张
- một xấp giấy.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 氮 是 重要 的 气体
- Ni-tơ là khí quan trọng.
- 把 这些 纸张 重 起来
- Xếp chồng những tờ giấy này lên.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氮›
纸›
重›