Đọc nhanh: 重样 (trọng dạng). Ý nghĩa là: tương tự, cùng loại, tương tự.
重样 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tương tự
same
✪ 2. cùng loại
same type
✪ 3. tương tự
similar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重样
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 大伙儿 就 像 久别重逢 的 亲人 一样 , 亲热 极了
- Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 我 从不 重色轻友 , 因为 从 没有 这样 的 机会
- Tôi trước nay bao giờ trọng sắc khinh bạn, vì trước tới giờ chưa có cơ hội như vậy.
- 看 他 心事重重 的 样子 , 真 想来 陪 着 她
- nhìn dáng vẻ tâm sự trùng trùng của cô ấy thực sự muốn đến bên cạnh cô ấy
- 衣服 买重 了 , 我 已经 有 一件 一样 的 了
- Quần áo bị mua trùng rồi, tôi có một bộ y hệt vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
重›