Đọc nhanh: 重水 (trọng thuỷ). Ý nghĩa là: nước nặng (hóa học).
重水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước nặng (hóa học)
heavy water (chemistry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重水
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 今年 遭受 了 严重 水患
- Năm nay bị thiệt hại nặng do lũ lụt.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
- 缺水 的 严重性 就 更为 明显 了
- Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
- 饮用水 的 问题 也 日益严重
- Vấn đề nước uống cũng ngày càng trở nên nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
重›