Đọc nhanh: 重望 (trọng vọng). Ý nghĩa là: kỳ vọng, hy vọng lớn, uy tín.
重望 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ vọng
expectations
✪ 2. hy vọng lớn
great hopes
✪ 3. uy tín
prestigious
✪ 4. nổi tiếng
renowned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重望
- 王公 德高望重
- Ông Vương đức cao vọng trọng.
- 家族 的 名望 很 重要
- Danh vọng của gia tộc rất quan trọng.
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 民主党 希望 在 下次 大选 中 重新 执政
- Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 我 希望 贵方 重新考虑 一下 我们 的 还 盘
- Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
重›