Đọc nhanh: 重映 (trọng ánh). Ý nghĩa là: diễn lại; chiếu lại.
重映 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn lại; chiếu lại
再度上映
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重映
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 反映 的 意见 值得 重视
- Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
映›
重›