Đọc nhanh: 重插 (trọng sáp). Ý nghĩa là: để ngắt kết nối và kết nối lại (từ phích cắm, cổng, kết nối, v.v.), để replug.
重插 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để ngắt kết nối và kết nối lại (từ phích cắm, cổng, kết nối, v.v.)
to disconnect and reconnect (from a plug, port, connection etc)
✪ 2. để replug
to replug
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重插
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
重›