Đọc nhanh: 重提旧事 (trọng đề cựu sự). Ý nghĩa là: để kìm hãm, để nêu lại cùng một chủ đề cũ.
重提旧事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để kìm hãm
to hark back
✪ 2. để nêu lại cùng một chủ đề cũ
to raise the same old topic again
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重提旧事
- 事态严重
- tình hình nghiêm trọng.
- 旧事重提
- Nhắc lại chuyện xưa.
- 旧地重游 , 不免 想起 往事
- thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
提›
旧›
重›